Lời giới thiệu
|
3
|
Mục lục
|
5
|
A. QUẢN LÝ KHAI THÁC HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU
|
11
|
Chương 1. LẬP KẾ HOẠCH DỰ BÁO TƯỚI CHO CÁC HỆ THỐNG TƯỚI
|
12
|
1.1. Mục đích ý nghĩa
|
12
|
1.2. Phương pháp lập kế hoạch dự báo tưới
|
12
|
1.2.1. Phương pháp tĩnh
|
12
|
1.2.2. Phương pháp động
|
13
|
1.3. Lập kế hoạch dự báo tưới khi nguồn nước cung cấp đầy đủ
|
13
|
1.3.1. Dự báo nhu cầu nước mặt ruộng
|
13
|
1.3.2. Lập kế hoạch dự báo tưới của hệ thống
|
17
|
1.3.3. Đo tổn thất nước do bốc hơi và thẩm lậu ở hồ chứa nước
|
18
|
1.4. Lập kế hoạch dự báo tưới khi nguồn nước không đầy đủ
|
19
|
1.4.1. Cơ sở của việc thực hiện chế độ tưới hạn chế
|
19
|
1.4.2. Chế độ tưới tối ưu
|
23
|
Chương 2. LẬP KẾ HOẠCH PHÂN PHỐI NƯỚC TỐI ƯU CHO CÁC HỆ THỐNG TƯỚI
|
39
|
2.1. Phương pháp phân phối lấy hiệu ích kinh tế của việc quản lý nước toàn hệ thống tưới
làm hàm mục tiêu
|
39
|
2.1.1. Cơ sở xây dựng mô hình
|
39
|
2.1.2. Mô hình số học
|
39
|
2.2. Phương pháp phân phối lấy hiệu ích thực của việc tăng sản của toàn hệ thống tưới
làm hàm mục tiêu
|
41
|
2.2.1. Cơ sở xây dựng mô hình phân phối
|
41
|
2.2.2. Mô hình số học
|
42
|
2.3. Thí dụ phân tích tính toán mô hình phân phối nước tối ưu cho vụ Chiêm xuân hệ thống
tưới nam sông Chu
|
45
|
|
|
Chương 3. BIỆN PHÁP NÂNG CAO HỆ SỐ SỬ DỤNG NƯỚC CHO CÁC HỆ THỐNG TƯỚI
|
52
|
3.1. Tác dụng và phân loại biện pháp chống thấm trên đường kênh
|
52
|
3.1.1. Tác dụng
|
52
|
3.1.2. Phân loại biện pháp chống thấm của đường kênh
|
53
|
3.1.3. Lựa chọn biện pháp công trình để chống thấm ở lòng kênh
|
53
|
3.2. Các biện pháp công trình để chống thấm cho đường kênh
|
54
|
3.2.1. Đầm nện lòng kênh
|
54
|
3.2.2. Chống thấm lòng kênh bằng lớp bảo vệ vữa xi măng đất
|
55
|
3.2.3. Lớp bảo vệ chống thấm bằng đá lát
|
55
|
3.2.4. Lớp bảo vệ chống thấm lòng kênh bằng bê tông
|
57
|
3.2.5. Phòng thấm lòng kênh bằng lớp bê tông nhựa đường
|
60
|
3.3. Biện pháp phi công trình để nâng cao hệ số sử dụng nước của các hệ thống tưới
|
60
|
3.3.1. Phương pháp xác định hệ số lợi dụng nước khi tưới luân phiên
nếu nguồn nước đến không thỏa mãn yêu cầu
|
62
|
3.3.2. Tính thời gian tưới luân phiên của các tổ
|
64
|
Chương 4. QUẢN LÝ KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÁC HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU
|
65
|
4.1. Phương pháp xác định thủy lợi phí trong các hệ thống tưới tiêu
|
65
|
4.2. Hệ chỉ tiêu đánh giá chất lượng quản lý các hệ thống tưới tiêu
|
68
|
4.2.1. Mức độ thực hiện mục tiêu hiệu ích công trình
|
68
|
4.2.2. Đánh giá về chất lượng quản lý công trình thiết bị
|
71
|
4.3. Đánh giá chất lượng quản lý sử dụng nước
|
79
|
4.3.1. Hệ số lợi dụng nước của đường kênh (CWE)
|
79
|
4.3.2. Hệ số lợi dụng của hệ thống kênh (CSE)
|
81
|
4.3.3. Hệ số lợi dụng nước mặt ruộng
|
82
|
4.3.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tưới (IWE)
|
83
|
4.4. Đánh giá về hiệu quả sản xuất và kinh doanh tổng hợp
|
84
|
4.4.1. Giá trị sản xuất của nước tưới (SWU)
|
84
|
4.4.2. Thu nhập thủy lợi phí (IRWF)
|
85
|
4.4.3. Tỷ lệ thực hiện sửa chữa lớn (IRMR)
|
85
|
4.4.4. Tỷ lệ thu hồi khấu hao (IRD)
|
85
|
4.4.5. Năng suất lao động (LPR)
|
85
|
4.4.6. Thu nhập thuần túy theo đầu người (NRPC)
|
85
|
4.4.7. Lợi nhuận kinh doanh tổng hợp (PRDO)
|
86
|
4.5. Tổ chức quản lý hệ thống tưới tiêu
|
87
|
4.5.1. Bộ máy tổ chức quản lý hệ thống tưới tiêu
|
87
|
4.5.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của các tổ chức quản lý
|
90
|
4.5.3. Cơ chế quản lý và phương thức hoạt động
|
91
|
4.5.4. Trách nhiệm và những đặc điểm cơ bản về Hội người dùng nước
|
92
|
Chương 5. TỰ ĐỘNG HÓA QUẢN LÝ TƯỚI
|
98
|
5.1. Khái quát
|
98
|
5.1.1. Khái niệm cơ bản khống chế tự động hóa
|
98
|
5.1.2. Loại hình của hệ thống tự động hóa
|
100
|
5.1.3. Đặc điểm của hệ thống tưới tự động hóa
|
100
|
5.1.4. Nguyên tắc chủ yếu của hệ thống tưới tự động hóa
|
101
|
5.1.5. Hiệu quả kinh tế của tự động hóa tưới nước
|
101
|
5.2. Tự động hóa hệ thống kênh
|
101
|
5.2.1. Phương thức khống chế
|
101
|
5.2.2. Khống chế cố định mực nước thượng lưu
|
102
|
5.2.3. Khống chế định mức nước hạ lưu
|
104
|
5.2.4. Điều tiết trạng thái động (Dynamic Regulation)
|
108
|
5.3. Kết cấu các công trình điều tiết tự động mực nước bằng thủy lực
|
109
|
5.3.1. Công trình điều tiết cố định mực nước thượng lưu kiểu AMIL
|
109
|
5.3.2. Công trình điều tiết cố định mực nước hạ lưu kiểu AVIO và AVIS
|
111
|
5.4. Công trình điều tiết lưu lượng cố định
|
124
|
5.4.1. Thiết bị tự động điều tiết kiểu LINDLY
|
124
|
5.4.2. Thiết bị kiểu BREDIS
|
125
|
5.4.3. Thiết bị kiểu hình côn
|
125
|
5.4.4. Thiết bị điều tiết kiểu ròng rọc
|
126
|
5.4.5. Van điều chỉnh lưu lượng không đổi kiểu bản chắn
|
127
|
5.5. Tự động điều tiết bằng điện và điện tử
|
131
|
5.5.1. Nguyên lý cơ bản
|
131
|
5.5.2. Sơ đồ điều tiết cố định mực nước thượng lưu
|
131
|
5.5.3. Sơ đồ mạng truyền dẫn điều tiết tự động bằng điện thủy lực
|
133
|
Chương 6. KỸ THUẬT QUẢN LÝ HIỆN ĐẠI HOÁ KHU TƯỚI
|
135
|
6.1. Khái niệm quản lý tự động hoá
|
135
|
6.1.1. Các thành phần cơ bản của thiết bị tự động hoá
|
135
|
6.1.2. Thành phần của hệ thống quản lý tự động hoá
|
137
|
6.1.3. Quy hoạch quản lý tự động hoá khu tưới
|
138
|
6.2. Phương thức cơ bản dùng máy vi tính ở khu tưới
|
142
|
6.2.1. Kết cấu và hình thức cơ bản của việc ứng dụng máy tính
|
142
|
6.2.2. Nội dung chủ yếu của việc ứng dụng máy vi tính
|
144
|
6.3. Thực hành áp dụng
|
149
|
6.3.1. Cấu tạo và quá trình xây dựng phát triển hệ thống
|
150
|
6.3.2. Xây dựng sơ đồ logic điều hành hệ thống
|
150
|
6.3.3. Xây dựng sơ đồ điều hành hệ thống Thủy nông Thạch Nham phục vụ
cung cấp phân phối nước trong mùa cạn có sự tham gia của máy vi tính
|
153
|
Tài liệu tham khảo
|
158
|
B. QUẢN LÝ VẬN HÀNH AN TOÀN ĐẬP
|
159
|
Chương 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG
|
160
|
Chương 2. QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẬP
|
161
|
Chương 3. LOẠI ĐẬP LỚN
|
163
|
Chương 4. LOẠI ĐẬP NHỎ
|
180
|
Chương 5. KIỂM TRA ĐẶC BIỆT NHỮNG ĐẬP LỚN ĐANG HOẠT ĐỘNG
|
181
|
Phụ lục 1
|
184
|
P1-A. Phân vùng chịu ảnh hưởng động đất
|
184
|
1.1. Phân vùng động đất
|
184
|
1.2. Quan hệ giữa các thang cấp động đất
|
186
|
P1-B. Điện trở suất của đất
|
191
|
Phụ lục 2. BẢNG ĐÁNH GIÁ BẰNG ĐIỂM VỀ CHỖ YẾU CỦA CÁC LOẠI ĐẬP
|
193
|
Phụ lục 3. BÃO LỤT
|
195
|
3.1. Bão
|
195
|
3.2. Lũ, lụt
|
199
|
Phụ lục 4
|
211
|
4.1. Tuổi của đập
|
211
|
4.2. Độ chấn động
|
212
|
4.3. Độ tin tưởng của thiết bị xả
|
212
|
4.4. Điều kiện của đập
|
212
|
Phụ lục 5. BẢNG ĐÁNH GIÁ BẰNG ĐIỂM VỀ HẬU QUẢ KHI CÓ SỰ CỐ CỦA ĐẬP
|
213
|
Phụ lục 6. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA VÙNG BỊ ẢNH HƯỞNG
|
213
|
Tài liệu tham khảo
|
215
|
C. QUẢN LÝ DỰ ÁN KHÔI PHỤC VÀ HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG
CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
217
|
Mở đầu
|
218
|
Chương 1. KHÁI QUÁT NHỮNG MỤC TIÊU VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN CỦA DỰ ÁN BAN ĐẦU
|
220
|
1.1. Quản lý dự án
|
220
|
1.2. Xác định dự án và các mục tiêu ban đầu
|
222
|
Chương 2. PHÂN TÍCH CHUẨN ĐOÁN MỘT HỆ THỐNG ĐANG HOẠT ĐỘNG
|
224
|
2.1. Sự hoạt động của các công trình hiện có
|
224
|
2.2. Sự đầy đủ của nguồn nước
|
227
|
2.3. Vận hành, bảo dưỡng và quản lý
|
229
|
2.4. Luật pháp
|
230
|
Chương 3. NHẬN BIẾT NHỮNG MỤC TIÊU TRONG TƯƠNG LAI CỦA DỰ ÁN
|
232
|
3.1. Việc thành lập những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn trong tương lai
|
232
|
3.2. Sử dụng đất trong tương lai và tác động nước có liên quan
|
233
|
3.3. Những nghiên cứu về vận hành và bảo dưỡng sau này
|
235
|
Chương 4. LẬP DỰ ÁN KHÔI PHỤC HOẶC HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG
CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
237
|
4.1. Nhận biết và hình thành những giải pháp
|
237
|
4.2. Xác định giá trị các giải pháp và tuyển chọn dự án
|
239
|
Chương 5. CUNG CẤP TÀI CHÍNH, THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
241
|
5.1. Cung cấp tài chính
|
241
|
5.2. Quản lý việc thực hiện dự án
|
243
|
5.3. Theo dõi vận hành, bảo dưỡng và quản lý khi dự án khôi phục và hiện đại
hoá hoàn thiện
|
250
|
Chương 6. GIỚI THIỆU LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG PHÁP MONTE - CARLO
|
252
|
6.1. Mở đầu
|
252
|
6.2. Quá trình phân tích rủi ro
|
255
|
6.3. Các tiêu chuẩn quyết định đầu tư
|
266
|
6.4. Đo lường rủi ro
|
270
|
6.5. Hiệu quả và giới hạn của phân tích rủi ro
|
274
|
Phụ lục 1. PHÂN BỐ XÁC SUẤT DÙNG TRONG PHÂN TÍCH RỦI RO
|
277
|
Phụ lục 2. SỬ DỤNG GIÁ TRỊ ỨNG VỚI XÁC SUẤT LỚN NHẤT
|
278
|
Tài liệu tham khảo
|
279
|
D. ĐÁNH GIÁ KINH TẾ CÁC DỰ ÁN
|
281
|
Chương 1. NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN
|
282
|
1.1. Những khái niệm chủ yếu
|
282
|
1.2. Giá trị của tiền tệ theo thời gian
|
284
|
Chương 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ KINH TẾ CÁC DỰ ÁN
|
289
|
2.1. Phân loại các phương pháp đánh giá kinh tế dự án theo chỉ tiêu tĩnh
|
289
|
2.2. Phân loại các phương pháp đánh giá kinh tế các dự án theo chỉ tiêu động
|
295
|
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KINH TẾ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI
|
301
|
3.1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của hệ thống thủy lợi
|
301
|
3.2. Ví dụ áp dụng phương pháp đánh giá kinh tế các dự án thủy lợi
|
309
|
Phụ lục 1. PHƯƠNG PHÁP TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
|
312
|
Phụ lục 2. BẢNG TÍNH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
|
319
|
Tài liệu tham khảo
|
331
|